Câu so sánh là gì?
So sánh là đối chiếu sự vật sự việc này với sự vật sự việc khác có tính tương đồng để làm tăng sức gợi hình và gợi cảm cho sự diễn đạt.
Các cấu trúc câu so sánh thường gặp trong bài thi?
View attachment 146
Bên cạnh đó, các bạn cũng cần tìm hiểu về phân động từ như:
Định nghĩa của phân động từ
Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ.
Các dạng của phân động từ
+ Hiện tại phân từ còn được gọi là danh động từ, được thành lập bằng cách thêm “-ing” vào sau động từ.
+ Quá khứ phân từ có dạng “V_ed” (đối với các động từ có quy tắc) và các động từ nằm ở cột thứ 3 trong bảng liệt kê các động từ bất quy tắc.
Chức năng của phân động từ
+ Dùng làm tính từ trong câu.
Eg. Sleeping boy
+ Dùng làm trạng từ.
Eg. It is easy to find a more charming.
+ Động từ tiếp diễn sau “tobe”.
Eg. I am reading a novel
+Dùng sau động từ về tri giác như: see, hear, feel, etc… thay cho động từ nguyên mẫu để chỉ việc đang diễn tiếp.
Eg. I hear doctors talking
+ Chỉ một việc đồng thời xảy ra với động từ chính.
Eg. She came running to the school to see her teacher.
+ Chỉ một việc cùng xảy ra hoặc ngay trước việc khác.
Eg. He stood outside the door, talking with my friends.
Luyện tập
1.The company is ___ new headquarters in the UK
(A) building (B) build (C) built(D) to build
2. She was a woman of good ___
(A) breed (B) breeding (C) breeds (D) breeder
3. Mary is ……. responsible as Peter.
(A) more (B) the most (C) much (D) as
4.She is ……. student in my class.
(A) most hard-working (B) more hard-working
(C) the most hard-working D. as hard-working
5.She runs …… in my class.
(A) the slowest (B) the most slow (C) the slowly (D) the most slowly
So sánh là đối chiếu sự vật sự việc này với sự vật sự việc khác có tính tương đồng để làm tăng sức gợi hình và gợi cảm cho sự diễn đạt.

Các cấu trúc câu so sánh thường gặp trong bài thi?
View attachment 146
Bên cạnh đó, các bạn cũng cần tìm hiểu về phân động từ như:
Định nghĩa của phân động từ
Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ.
Các dạng của phân động từ
+ Hiện tại phân từ còn được gọi là danh động từ, được thành lập bằng cách thêm “-ing” vào sau động từ.
+ Quá khứ phân từ có dạng “V_ed” (đối với các động từ có quy tắc) và các động từ nằm ở cột thứ 3 trong bảng liệt kê các động từ bất quy tắc.
Chức năng của phân động từ
+ Dùng làm tính từ trong câu.
Eg. Sleeping boy
+ Dùng làm trạng từ.
Eg. It is easy to find a more charming.
+ Động từ tiếp diễn sau “tobe”.
Eg. I am reading a novel
+Dùng sau động từ về tri giác như: see, hear, feel, etc… thay cho động từ nguyên mẫu để chỉ việc đang diễn tiếp.
Eg. I hear doctors talking
+ Chỉ một việc đồng thời xảy ra với động từ chính.
Eg. She came running to the school to see her teacher.
+ Chỉ một việc cùng xảy ra hoặc ngay trước việc khác.
Eg. He stood outside the door, talking with my friends.
Luyện tập
1.The company is ___ new headquarters in the UK
(A) building (B) build (C) built(D) to build
2. She was a woman of good ___
(A) breed (B) breeding (C) breeds (D) breeder
3. Mary is ……. responsible as Peter.
(A) more (B) the most (C) much (D) as
4.She is ……. student in my class.
(A) most hard-working (B) more hard-working
(C) the most hard-working D. as hard-working
5.She runs …… in my class.
(A) the slowest (B) the most slow (C) the slowly (D) the most slowly
Trước khi sử dụng và tham gia hệ thống các site vệ tinh chúng ta cùng tìm hiểu tác dụng để tránh spam và bị banned:
Đây là diễn đàn không chỉ nhằm hỗ trợ các bạn học viên tham gia các khóa đào tạo SEO manager bởi Trần Ngọc Thùy mà còn là nơi chia sẻ kiến thức, sân chơi cho công động SEO tại Việt Nam.